Kiến thức về từ vựng
A. checkup /ˈtʃek. ʌp/ (n): sự kiểm tra, sự kiểm lại, sự kiểm tra toàn bộ (sức khoẻ...)
B. breakup /'breikʌp/ (n): sự chấm dứt (mối quan hệ...)
C. outbreak /'aʊtbreik/ (n): cơn bùng ra, sự bột phát, sự bùng phát
D. breakthrough /'breikθru:/ (n): bước quan trọng, phát minh quan trọng (trong khoa học...); bước đột phá
=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án A hợp lí.
Tạm dịch: Hoang Hai Duc, head of pediatric orthopedics at the National Children’s Hospital, said a dislocated hip has been fixed and the child would have a checkup after two or three weeks to see if her hips have regained their full function.
(Hoàng Hải Đức, Trưởng khoa Chấn thương chỉnh hình Bệnh viện Nhi Trung ương, cho biết xương háng trật khớp đã được cố định và bé sẽ được kiểm tra tổng thể lại sau hai hoặc ba tuần để xem phần hông đã có lại được đầy đủ chức năng chưa.)